Hà Nội
Ngành đào tạo
31
Điểm chuẩn
23-34.2 (2024)
Tuyển sinh
~3.514 (2024)Học phí trung bình
20tr - 37tr
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)
Mã ngành:
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
33.8
Ngân hàng
Mã ngành:
7340201
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
34
Công nghệ thông tin
Mã ngành:
7480201
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
25.8
Kế toán
Mã ngành:
7340301
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
34
Tài chính-Ngân hàng
Mã ngành:
7340201
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
24.5
Công nghệ tài chính
Mã ngành:
7340205
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
26
Hệ thống thông tin quản lý
Mã ngành:
7340405
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
26
Kế toán
Mã ngành:
7340301
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
24
Marketing số
Mã ngành:
7340115
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
24.8
Ngân hàng và Tài chính quốc tế
Mã ngành:
7340201
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
24
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) BANK06 | A00, A01, D01, D07 | 33.8 | Học viện Ngân hàng | |
2 | Ngân hàng BANK01 | A00, A01, D01, D07 | 34 | Học viện Ngân hàng | |
3 | Công nghệ thông tin IT01 | A00, A01, D01, D07 | 25.8 | Học viện Ngân hàng | |
4 | Kế toán ACT01 | A00, A01, D01, D07 | 34 | Học viện Ngân hàng | |
5 | Tài chính-Ngân hàng BANK04 | A00, A01, D01, D07 | 24.5 | Học viện Ngân hàng | |
6 | Công nghệ tài chính FIN03 | A00, A01, D01, D07 | 26 | Học viện Ngân hàng | |
7 | Hệ thống thông tin quản lý MIS01 | A00, A01, D01, D07 | 26 | Học viện Ngân hàng | |
8 | Kế toán ACT03 | A00, A01, D01, D07 | 24 | Học viện Ngân hàng | |
9 | Marketing số BUS05 | A00, A01, D01, D07 | 24.8 | Học viện Ngân hàng | |
10 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế BANK05 | A00, A01, D01, D07 | 24 | Học viện Ngân hàng |