Hà Nội
Ngành đào tạo
31
Điểm chuẩn
23-34.2 (2024)
Tuyển sinh
~3.514 (2024)Học phí trung bình
20tr - 37tr
Quản trị du lịch
Mã ngành:
7810103
Tổ hợp môn:
A01, D01, D07, D09
Điểm chuẩn:
25.6
Công nghệ tài chính
Mã ngành:
7340205
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
26
Tài chính
Mã ngành:
7340205
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
34.2
Ngân hàng số
Mã ngành:
7340201
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
26.13
Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)
Mã ngành:
Tổ hợp môn:
A01, D01, D07, D09
Điểm chuẩn:
33.9
Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao)
Mã ngành:
Tổ hợp môn:
A01, D01, D07, D09
Điểm chuẩn:
34
Quản trị kinh doanh
Mã ngành:
7340101
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
33.9
Ngân hàng
Mã ngành:
7340201
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
34
Marketing số (Chương trình Chất lượng cao)
Mã ngành:
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
34
Kiểm toán
Mã ngành:
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
26.5
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị du lịch BUS03 | A01, D01, D07, D09 | 25.6 | Học viện Ngân hàng | |
2 | Công nghệ tài chính FIN03 | A00, A01, D01, D07 | 26 | Học viện Ngân hàng | |
3 | Tài chính FIN01 | A00, A01, D01, D07 | 34.2 | Học viện Ngân hàng | |
4 | Ngân hàng số BANK03 | A00, A01, D01, D07 | 26.13 | Học viện Ngân hàng | |
5 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) IB04 | A01, D01, D07, D09 | 33.9 | Học viện Ngân hàng | |
6 | Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) ECON02 | A01, D01, D07, D09 | 34 | Học viện Ngân hàng | |
7 | Quản trị kinh doanh BUS01 | A00, A01, D01, D07 | 33.9 | Học viện Ngân hàng | |
8 | Ngân hàng BANK01 | A00, A01, D01, D07 | 34 | Học viện Ngân hàng | |
9 | Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) BUS06 | A00, A01, D01, D07 | 34 | Học viện Ngân hàng | |
10 | Kiểm toán ACT04 | A00, A01, D01, D07 | 26.5 | Học viện Ngân hàng |