Toàn quốc
Ngành đào tạo
13
Điểm chuẩn
17-18 (2024)
Tuyển sinh
~1.650 (2024)Học phí trung bình
11tr - 13tr
Nông nghiệp
Mã ngành:
7620101
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
17
Quản lý đất đai
Mã ngành:
7850103
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
17
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành:
7340201
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
17
Marketing
Mã ngành:
7340115
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
17
Kế toán
Mã ngành:
7340301
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
17
Kinh tế tài chính
Mã ngành:
7840104
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
18
Quản trị doanh nghiệp
Mã ngành:
7340101
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
17
Kinh tế
Mã ngành:
7310106
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
17
Công nghệ thông tin
Mã ngành:
7480201
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
17
Lâm học
Mã ngành:
7620201
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
18
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nông nghiệp 7620101 | A00, A01, B00, D01 | 17 | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An | |
2 | Quản lý đất đai 7850103 | A00, A01, B00, D01 | 17 | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An | |
3 | Tài chính – Ngân hàng 7340201 | A00, A01, B00, D01 | 17 | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An | |
4 | Marketing 7340115 | A00, A01, B00, D01 | 17 | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An | |
5 | Kế toán 7340301 | A00, A01, B00, D01 | 17 | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An | |
6 | Kinh tế tài chính 7310109 | A00, A01, B00, D01 | 18 | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An | |
7 | Quản trị doanh nghiệp 7340101 | A00, A01, B00, D01 | 17 | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An | |
8 | Kinh tế 7310101 | A00, A01, B00, D01 | 17 | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An | |
9 | Công nghệ thông tin 7480201 | A00, A01, B00, D01 | 17 | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An | |
10 | Lâm học 7620201 | A00, A01, B00, D01 | 18 | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |