Hà Nội
Ngành đào tạo
121
Điểm chuẩn
22-29.3 (2024)
Tuyển sinh
~4.370 (2024)Học phí trung bình
~11tr
Sư phạm Toàn học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
Mã ngành:
7140209
Tổ hợp môn:
D01
Điểm chuẩn:
27.68
Sư phạm Tin học
Mã ngành:
7140210
Tổ hợp môn:
A00
Điểm chuẩn:
25.1
Giáo dục công dân
Mã ngành:
7140204
Tổ hợp môn:
C19
Điểm chuẩn:
28.6
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Mã ngành:
7140208
Tổ hợp môn:
D01, D02, D03
Điểm chuẩn:
28.26
Giáo dục chính trị
Mã ngành:
7140205
Tổ hợp môn:
C19
Điểm chuẩn:
28.83
Giáo dục đặc biệt
Mã ngành:
7140203
Tổ hợp môn:
D01, D02, D03
Điểm chuẩn:
28.37
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
Mã ngành:
7140202
Tổ hợp môn:
D01
Điểm chuẩn:
27.26
Giáo dục Mầm non Sư phạm Tiếng Anh
Mã ngành:
7140201
Tổ hợp môn:
M02
Điểm chuẩn:
23.15
Giáo dục đặc biệt
Mã ngành:
7140203
Tổ hợp môn:
C00
Điểm chuẩn:
28.37
Giáo dục Thể chất
Mã ngành:
7140206
Tổ hợp môn:
T01
Điểm chuẩn:
25.66
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Sư phạm Toàn học (dạy Toán bằng tiếng Anh) 7140209D | D01 | 27.68 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | |
2 | Sư phạm Tin học 7140210A | A00 | 25.1 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | |
3 | Giáo dục công dân 7140204B | C19 | 28.6 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | |
4 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh 7140208D | D01, D02, D03 | 28.26 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | |
5 | Giáo dục chính trị 7140205B | C19 | 28.83 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | |
6 | Giáo dục đặc biệt 7140203D | D01, D02, D03 | 28.37 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | |
7 | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh 7140202B | D01 | 27.26 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | |
8 | Giáo dục Mầm non Sư phạm Tiếng Anh 7140201C | M02 | 23.15 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | |
9 | Giáo dục đặc biệt 7140203C | C00 | 28.37 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | |
10 | Giáo dục Thể chất 7140206 | T01 | 25.66 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |