Toàn quốc
Ngành đào tạo
26
Điểm chuẩn
21.15-30.2 (2024)
Tuyển sinh
~2.430 (2024)Học phí trung bình
14tr - 83tr
Thiết kế đồ họa
Mã ngành:
7210403
Tổ hợp môn:
H00, H02
Điểm chuẩn:
24.2
Thiết kế nội thất
Mã ngành:
7580108
Tổ hợp môn:
H00, H02
Điểm chuẩn:
23.48
Điêu khắc
Mã ngành:
7210105
Tổ hợp môn:
H00, H02
Điểm chuẩn:
23.23
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Mã ngành:
7580205
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
21.15
Kỹ thuật cấp thoát nước
Mã ngành:
7580213
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
21.15
Thiết kế thời trang
Mã ngành:
7210404
Tổ hợp môn:
H00, H02
Điểm chuẩn:
23.25
Quy hoạch vùng và đô thị
Mã ngành:
7580105
Tổ hợp môn:
V00, V01, V02
Điểm chuẩn:
29.5
Kiến trúc
Mã ngành:
7580101
Tổ hợp môn:
V00, V01, V02
Điểm chuẩn:
30.2
Kiến trúc cảnh quan
Mã ngành:
7580102
Tổ hợp môn:
V00, V01, V02
Điểm chuẩn:
28.78
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Mã ngành:
7580210
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
21.15
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thiết kế đồ họa 7210403 | H00, H02 | 24.2 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | |
2 | Thiết kế nội thất 7580108 | H00, H02 | 23.48 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | |
3 | Điêu khắc 7210105 | H00, H02 | 23.23 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | |
4 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 21.15 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | |
5 | Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 | A00, A01, D01, D07 | 21.15 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | |
6 | Thiết kế thời trang 7210404 | H00, H02 | 23.25 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | |
7 | Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 | V00, V01, V02 | 29.5 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | |
8 | Kiến trúc 7580101 | V00, V01, V02 | 30.2 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | |
9 | Kiến trúc cảnh quan 7580102 | V00, V01, V02 | 28.78 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | |
10 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 | A00, A01, D01, D07 | 21.15 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |