Toàn quốc
Ngành đào tạo
10
Điểm chuẩn
15-19 (2024)
Tuyển sinh
~1.360 (2024)Học phí trung bình
17tr - 44tr
Kỳ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành:
7520216
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
15
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Mã ngành:
7480102
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
15
Kỳ thuật cơ điện từ
Mã ngành:
7520114
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
15
Kỹ thuật cơ khí
Mã ngành:
7520103
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
15
Quản trị kinh doanh
Mã ngành:
7340101
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
15
Kinh tế (Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật)
Mã ngành:
7310101
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
15
Điều dường
Mã ngành:
7720301
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
19
Kỳ thuật điện
Mã ngành:
7520201
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
15
Kỳ thuật phần mềm
Mã ngành:
7480103
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
15
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kỳ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 | A00, A01, B00, D01 | 15 | Đại học Quốc tế Miền Đông | |
2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 | A00, A01, B00, D01 | 15 | Đại học Quốc tế Miền Đông | |
3 | Kỳ thuật cơ điện từ 7520114 | A00, A01, B00, D01 | 15 | Đại học Quốc tế Miền Đông | |
4 | Kỹ thuật cơ khí 7520103 | A00, A01, B00, D01 | 15 | Đại học Quốc tế Miền Đông | |
5 | Quản trị kinh doanh 7340101 | A00, A01, B00, D01 | 15 | Đại học Quốc tế Miền Đông | |
6 | Kinh tế (Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật) 7310101 | A00, A01, B00, D01 | 15 | Đại học Quốc tế Miền Đông | |
7 | Điều dường 7720301 | A00, A01, B00, D01 | 19 | Đại học Quốc tế Miền Đông | |
8 | Kỳ thuật điện 7520201 | A00, A01, B00, D01 | 15 | Đại học Quốc tế Miền Đông | |
9 | Kỳ thuật phần mềm 7480103 | A00, A01, B00, D01 | 15 | Đại học Quốc tế Miền Đông |