LeaderBook logo

Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật phần mềm

Ngành Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành:

7480103

Tổ hợp môn:

A01, D01, D07

Trường:

Đại học Cần Thơ

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

22.9

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành:

7480103

Tổ hợp môn:

A00, A16, A01, D01

Trường:

Đại học Duy Tân

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

16

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành:

7480103

Tổ hợp môn:

A00, A01, D01

Trường:

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

30.9

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành:

7480103

Tổ hợp môn:

A00, A01, D01, D07

Trường:

Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia TPHCM

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

26.85

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành:

7480103

Tổ hợp môn:

A00, A01, D01

Trường:

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

22

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành:

7480103

Tổ hợp môn:

A00, A01

Trường:

Đại học Cần Thơ

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

24.83

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành:

7480103

Tổ hợp môn:

A00, A01, D01

Trường:

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

33.3

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành:

7480103

Tổ hợp môn:

A00, C01, C14, D01

Trường:

Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

20.8

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành:

7480103

Tổ hợp môn:

E04, E06, D01, A01

Trường:

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

28

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành:

7480103

Tổ hợp môn:

A00, A01

Trường:

Đại học Công nghiệp Hà Nội

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

24.68