Vật lý học
Mã ngành:
7440102
Tổ hợp môn:
A00, A01, A02, C01
Trường:
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Chỉ tiêu tuyển sinh:
200
Điểm chuẩn:
25.3
Vật lý học
Mã ngành:
7440102
Tổ hợp môn:
A00, A01, A10, D01
Trường:
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
Chỉ tiêu tuyển sinh:
200
Điểm chuẩn:
15
Vật lý học
Mã ngành:
7440102
Tổ hợp môn:
A00, A01, D90
Trường:
Trường Đại học Sư Phạm TP HCM
Chỉ tiêu tuyển sinh:
200
Điểm chuẩn:
24.44
Vật lý học
Mã ngành:
7440102
Tổ hợp môn:
A00, A01, A12, D90
Trường:
Trường Đại học Đà Lạt
Chỉ tiêu tuyển sinh:
200
Điểm chuẩn:
17
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Vật lý học QHT03 | A00, A01, A02, C01 | 25.3 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
2 | Vật lý học 7440102 | A00, A01, A10, D01 | 15 | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | |
3 | Vật lý học 7440102 | A00, A01, D90 | 24.44 | Trường Đại học Sư Phạm TP HCM | |
4 | Vật lý học 7440102 | A00, A01, A12, D90 | 17 | Trường Đại học Đà Lạt |