Toàn quốc
Ngành đào tạo
33
Điểm chuẩn
20-35 (2024)
Tuyển sinh
~1.850 (2024)Học phí trung bình
15tr - 37tr
Quản lý đất đai
Mã ngành:
7850103
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D10
Điểm chuẩn:
23
Khoa học môi trường
Mã ngành:
7440301
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D07
Điểm chuẩn:
20
Khoa học vật liệu
Mã ngành:
7440122
Tổ hợp môn:
A00, A01, A02, C01
Điểm chuẩn:
24.6
Địa lý tự nhiên
Mã ngành:
7440217
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D10
Điểm chuẩn:
22.4
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
Mã ngành:
7510407
Tổ hợp môn:
A00, A01, A02, C01
Điểm chuẩn:
24.3
Vật lý học
Mã ngành:
7440102
Tổ hợp môn:
A00, A01, A02, C01
Điểm chuẩn:
25.3
Khoa học máy tính và thông tin
Mã ngành:
7480101
Tổ hợp môn:
A00, A01, D07, D08
Điểm chuẩn:
34
Toán học
Mã ngành:
7460101
Tổ hợp môn:
A00, A01, D07, D08
Điểm chuẩn:
34
Khoa học dữ liệu
Mã ngành:
7460108
Tổ hợp môn:
A00, A01, D07, D08
Điểm chuẩn:
35
Hoá học
Mã ngành:
7440112
Tổ hợp môn:
A00, B00, D07, C02
Điểm chuẩn:
25.15
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Quản lý đất đai QHT12 | A00, A01, B00, D10 | 23 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
2 | Khoa học môi trường QHT13 | A00, A01, B00, D07 | 20 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
3 | Khoa học vật liệu QHT04 | A00, A01, A02, C01 | 24.6 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
4 | Địa lý tự nhiên QHT10 | A00, A01, B00, D10 | 22.4 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
5 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân QHT05 | A00, A01, A02, C01 | 24.3 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
6 | Vật lý học QHT03 | A00, A01, A02, C01 | 25.3 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
7 | Khoa học máy tính và thông tin QHT98 | A00, A01, D07, D08 | 34 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
8 | Toán học QHT01 | A00, A01, D07, D08 | 34 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
9 | Khoa học dữ liệu QHT93 | A00, A01, D07, D08 | 35 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
10 | Hoá học QHT06 | A00, B00, D07, C02 | 25.15 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |