Toàn quốc
Ngành đào tạo
20
Điểm chuẩn
15.95-25.54 (2024)
Tuyển sinh
~140 (2023)Học phí trung bình
~16tr
Thiết kế đồ họa
Mã ngành:
7210403
Tổ hợp môn:
H01, H06
Điểm chuẩn:
25.54
Thiết kế thời trang
Mã ngành:
7210404
Tổ hợp môn:
H01, H06
Điểm chuẩn:
24.81
Quy hoạch vùng và đô thị
Mã ngành:
7580105
Tổ hợp môn:
V00, V01, V02
Điểm chuẩn:
22.32
Thiết kế công nghiệp
Mã ngành:
7210402
Tổ hợp môn:
H01, H02
Điểm chuẩn:
24.72
Kiến trúc cảnh quan
Mã ngành:
7580102
Tổ hợp môn:
V00, V01, V02
Điểm chuẩn:
23.4
Quy hoạch vùng và đô thị
Mã ngành:
7580105
Tổ hợp môn:
V00, V01, V02
Điểm chuẩn:
23.12
Kiến trúc
Mã ngành:
7580101
Tổ hợp môn:
V00, V01, V02
Điểm chuẩn:
23.68
Kiến trúc
Mã ngành:
7580101
Tổ hợp môn:
V00, V01, V02
Điểm chuẩn:
24.09
Thiết kế nội thất
Mã ngành:
7580108
Tổ hợp môn:
V00, V01, V02
Điểm chuẩn:
23.91
Thiết kế đô thị
Mã ngành:
7210403
Tổ hợp môn:
V00, V01, V02
Điểm chuẩn:
21.39
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thiết kế đồ họa 7210403 | H01, H06 | 25.54 | Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | |
2 | Thiết kế thời trang 7210404 | H01, H06 | 24.81 | Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | |
3 | Quy hoạch vùng và đô thị 7580105CLC | V00, V01, V02 | 22.32 | Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | |
4 | Thiết kế công nghiệp 7210402 | H01, H02 | 24.72 | Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | |
5 | Kiến trúc cảnh quan 7580102 | V00, V01, V02 | 23.4 | Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | |
6 | Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 | V00, V01, V02 | 23.12 | Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | |
7 | Kiến trúc 7580101CLC | V00, V01, V02 | 23.68 | Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | |
8 | Kiến trúc 7580101 | V00, V01, V02 | 24.09 | Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | |
9 | Thiết kế nội thất 7580108 | V00, V01, V02 | 23.91 | Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | |
10 | Thiết kế đô thị 7580199 | V00, V01, V02 | 21.39 | Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh |