Toàn quốc
Ngành đào tạo
20
Điểm chuẩn
15.95-25.54 (2024)
Tuyển sinh
~140 (2023)Học phí trung bình
~16tr
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Mã ngành:
7580210
Tổ hợp môn:
A00, A01, C01, D01
Điểm chuẩn:
18.8
Kiến trúc
Mã ngành:
Tổ hợp môn:
V00, V01, V02
Điểm chuẩn:
22.78
Thiết kế thời trang
Mã ngành:
7210404
Tổ hợp môn:
H01, H06
Điểm chuẩn:
24.81
Quản lý xây dựng
Mã ngành:
7580302
Tổ hợp môn:
A00, A01, C01, C02
Điểm chuẩn:
22.5
Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành:
7580201
Tổ hợp môn:
A00, A01, C01, C02
Điểm chuẩn:
21.2
Thiết kế công nghiệp
Mã ngành:
7210402
Tổ hợp môn:
H01, H02
Điểm chuẩn:
24.72
Quy hoạch vùng và đô thị
Mã ngành:
7580105
Tổ hợp môn:
V00, V01, V02
Điểm chuẩn:
23.12
Kiến trúc
Mã ngành:
7580101
Tổ hợp môn:
V00, V01, V02
Điểm chuẩn:
23.68
Kiến trúc cảnh quan
Mã ngành:
7580102
Tổ hợp môn:
V00, V01, V02
Điểm chuẩn:
23.4
Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành:
7580201
Tổ hợp môn:
A00, A01, C01, C02
Điểm chuẩn:
21.2
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 | A00, A01, C01, D01 | 18.8 | Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | |
2 | Kiến trúc 7580101CT | V00, V01, V02 | 22.78 | Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | |
3 | Thiết kế thời trang 7210404 | H01, H06 | 24.81 | Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | |
4 | Quản lý xây dựng 7580302 | A00, A01, C01, C02 | 22.5 | Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | |
5 | Kỹ thuật xây dựng 7580201 | A00, A01, C01, C02 | 21.2 | Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | |
6 | Thiết kế công nghiệp 7210402 | H01, H02 | 24.72 | Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | |
7 | Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 | V00, V01, V02 | 23.12 | Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | |
8 | Kiến trúc 7580101CLC | V00, V01, V02 | 23.68 | Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | |
9 | Kiến trúc cảnh quan 7580102 | V00, V01, V02 | 23.4 | Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | |
10 | Kỹ thuật xây dựng 7580201CLC | A00, A01, C01, C02 | 21.2 | Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh |