Toàn quốc
Ngành đào tạo
14
Điểm chuẩn
24.35-26.36 (2024)
Tuyển sinh
~3.636 (2023)Học phí trung bình
21tr - 41tr
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành:
7340120
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
26.36
Marketing
Mã ngành:
7340115
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
26.1
Luật kinh tế
Mã ngành:
7380107
Tổ hợp môn:
A00, A01, C00, D01
Điểm chuẩn:
24.35
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành:
7340201
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
25.47
Kinh tế quốc tế
Mã ngành:
7310106
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
25.5
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành:
7220201
Tổ hợp môn:
A01, D01, D14, D15
Điểm chuẩn:
25.05
Quản trị kinh doanh
Mã ngành:
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
24.5
Công nghệ tài chính
Mã ngành:
7340205
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
25.43
Quản trị kinh doanh
Mã ngành:
7340101
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
24.8
Kế toán
Mã ngành:
7340301
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
25.29
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kinh doanh quốc tế 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 26.36 | Trường Đại học Ngân hàng TPHCM | |
2 | Marketing 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 26.1 | Trường Đại học Ngân hàng TPHCM | |
3 | Luật kinh tế 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 24.35 | Trường Đại học Ngân hàng TPHCM | |
4 | Tài chính - Ngân hàng 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 25.47 | Trường Đại học Ngân hàng TPHCM | |
5 | Kinh tế quốc tế 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 25.5 | Trường Đại học Ngân hàng TPHCM | |
6 | Ngôn ngữ Anh 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 25.05 | Trường Đại học Ngân hàng TPHCM | |
7 | Quản trị kinh doanh 7340002 | A00, A01, D01, D07 | 24.5 | Trường Đại học Ngân hàng TPHCM | |
8 | Công nghệ tài chính 7340205 | A00, A01, D01, D07 | 25.43 | Trường Đại học Ngân hàng TPHCM | |
9 | Quản trị kinh doanh 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 24.8 | Trường Đại học Ngân hàng TPHCM | |
10 | Kế toán 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 25.29 | Trường Đại học Ngân hàng TPHCM |