Toàn quốc
Ngành đào tạo
18
Điểm chuẩn
15-20 (2024)
Tuyển sinh
~2.700 (2023)Học phí trung bình
~37tr
Ngành Kinh doanh quốc tế
Mã ngành:
7340120
Tổ hợp môn:
A01, D01, D07, D11
Điểm chuẩn:
20
Quan hệ quốc tế
Mã ngành:
7310206
Tổ hợp môn:
A01, D01, D14, D15
Điểm chuẩn:
20
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành:
7340201
Tổ hợp môn:
A01, D01, D07, D11
Điểm chuẩn:
15
Luật kinh tế
Mã ngành:
7380107
Tổ hợp môn:
A01, D01, D15, D66
Điểm chuẩn:
15
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành:
7220201
Tổ hợp môn:
A01, D01, D14, D15
Điểm chuẩn:
20
Quản trị khách sạn
Mã ngành:
7810201
Tổ hợp môn:
A01, D01, D14, D15
Điểm chuẩn:
20
Thương mại điện tử
Mã ngành:
7340122
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
15
Đông phương học
Mã ngành:
7310608
Tổ hợp môn:
D01, D06, D14, D15
Điểm chuẩn:
15
Quản trị doanh nghiệp
Mã ngành:
7340101
Tổ hợp môn:
A01, D01, D07, D11
Điểm chuẩn:
20
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành:
7220210
Tổ hợp môn:
D01, D10, D14, D15
Điểm chuẩn:
15
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Ngành Kinh doanh quốc tế 7340120 | A01, D01, D07, D11 | 20 | Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM | |
2 | Quan hệ quốc tế 7310206 | A01, D01, D14, D15 | 20 | Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM | |
3 | Tài chính – Ngân hàng 7340201 | A01, D01, D07, D11 | 15 | Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM | |
4 | Luật kinh tế 7380107 | A01, D01, D15, D66 | 15 | Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM | |
5 | Ngôn ngữ Anh 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 20 | Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM | |
6 | Quản trị khách sạn 7810201 | A01, D01, D14, D15 | 20 | Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM | |
7 | Thương mại điện tử 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM | |
8 | Đông phương học 7310608 | D01, D06, D14, D15 | 15 | Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM | |
9 | Quản trị doanh nghiệp 7340101 | A01, D01, D07, D11 | 20 | Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM | |
10 | Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 | D01, D10, D14, D15 | 15 | Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM |