Toàn quốc
Ngành đào tạo
51
Điểm chuẩn
16-23 (2024)
Tuyển sinh
~3.600 (2023)Học phí trung bình
9tr - 15tr
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành:
7220201
Tổ hợp môn:
D01, D14, D15, D96
Điểm chuẩn:
23
Marketing
Mã ngành:
7340115
Tổ hợp môn:
D01, D14, D15, D96
Điểm chuẩn:
23
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành:
7520216
Tổ hợp môn:
A01, D01, D07, D90
Điểm chuẩn:
17
Công nghệ thông tin
Mã ngành:
7480201
Tổ hợp môn:
A01, D01, D07, D90
Điểm chuẩn:
20
Quản trị khách sạn
Mã ngành:
7810201
Tổ hợp môn:
D01, D14, D15, D96
Điểm chuẩn:
21
Công nghệ thông tin
Mã ngành:
7480201
Tổ hợp môn:
A01, D01, D07, D90
Điểm chuẩn:
21
Kinh tế
Mã ngành:
7310101
Tổ hợp môn:
D01, D14, D15, D96
Điểm chuẩn:
21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành:
7810103
Tổ hợp môn:
D01, D03, D96, D97
Điểm chuẩn:
17
Kinh doanh thương mại
Mã ngành:
7340121
Tổ hợp môn:
D01, D14, D15, D96
Điểm chuẩn:
22
Nuôi trồng thuỷ sản
Mã ngành:
7620301
Tổ hợp môn:
A01, B00, D01, D07
Điểm chuẩn:
17
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Ngôn ngữ Anh 7220201 | D01, D14, D15, D96 | 23 | Trường Đại học Nha Trang | |
2 | Marketing 7340115 | D01, D14, D15, D96 | 23 | Trường Đại học Nha Trang | |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 | A01, D01, D07, D90 | 17 | Trường Đại học Nha Trang | |
4 | Công nghệ thông tin 7480201A | A01, D01, D07, D90 | 20 | Trường Đại học Nha Trang | |
5 | Quản trị khách sạn 7810201 | D01, D14, D15, D96 | 21 | Trường Đại học Nha Trang | |
6 | Công nghệ thông tin 7480201 | A01, D01, D07, D90 | 21 | Trường Đại học Nha Trang | |
7 | Kinh tế 7310101 | D01, D14, D15, D96 | 21 | Trường Đại học Nha Trang | |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103P | D01, D03, D96, D97 | 17 | Trường Đại học Nha Trang | |
9 | Kinh doanh thương mại 7340121 | D01, D14, D15, D96 | 22 | Trường Đại học Nha Trang | |
10 | Nuôi trồng thuỷ sản 7620301MP | A01, B00, D01, D07 | 17 | Trường Đại học Nha Trang |