Toàn quốc
Ngành đào tạo
16
Điểm chuẩn
15-24 (2024)
Tuyển sinh
~2.450 (2024)Học phí trung bình
21tr - 85tr
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành:
7810103
Tổ hợp môn:
A00, A01, C00, D01
Điểm chuẩn:
16
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành:
7320104
Tổ hợp môn:
A01, C03, D01, D09
Điểm chuẩn:
20
Kiến trúc
Mã ngành:
7580101
Tổ hợp môn:
H00, V00
Điểm chuẩn:
15
Ngôn ngữ Nhật
Mã ngành:
7220209
Tổ hợp môn:
D01, D06
Điểm chuẩn:
15
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành:
7220201
Tổ hợp môn:
D01
Điểm chuẩn:
18
Thương mại điện tử
Mã ngành:
7340122
Tổ hợp môn:
A00, A01, C01, D01
Điểm chuẩn:
16
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành:
7340201
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01
Điểm chuẩn:
16
Quản trị doanh nghiệp
Mã ngành:
7340101
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01
Điểm chuẩn:
16
Kế toán
Mã ngành:
7340301
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01
Điểm chuẩn:
16
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành:
7220204
Tổ hợp môn:
D01, D04
Điểm chuẩn:
24
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 16 | Đại học Phương Đông | |
2 | Truyền thông đa phương tiện 7320104 | A01, C03, D01, D09 | 20 | Đại học Phương Đông | |
3 | Kiến trúc 7580101 | H00, V00 | 15 | Đại học Phương Đông | |
4 | Ngôn ngữ Nhật 7220209 | D01, D06 | 15 | Đại học Phương Đông | |
5 | Ngôn ngữ Anh 7220201 | D01 | 18 | Đại học Phương Đông | |
6 | Thương mại điện tử 7340122 | A00, A01, C01, D01 | 16 | Đại học Phương Đông | |
7 | Tài chính – Ngân hàng 7340201 | A00, A01, D01 | 16 | Đại học Phương Đông | |
8 | Quản trị doanh nghiệp 7340101 | A00, A01, D01 | 16 | Đại học Phương Đông | |
9 | Kế toán 7340301 | A00, A01, D01 | 16 | Đại học Phương Đông | |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 | D01, D04 | 24 | Đại học Phương Đông |