Toàn quốc
Ngành đào tạo
40
Điểm chuẩn
15-19 (2024)
Tuyển sinh
~10.501 (2024)Học phí trung bình
17tr - 37tr
Kinh doanh thương mại
Mã ngành:
7340121
Tổ hợp môn:
A00, A01, C04, D01
Điểm chuẩn:
15
Thương mại điện tử
Mã ngành:
7340122
Tổ hợp môn:
A00, A01, C04, D01
Điểm chuẩn:
16.4
Quan hệ quốc tế
Mã ngành:
7310206
Tổ hợp môn:
A01, D01, D14, D15
Điểm chuẩn:
17.7
Marketing
Mã ngành:
7340115
Tổ hợp môn:
A00, A01, C04, D01
Điểm chuẩn:
16
Việt Nam học
Mã ngành:
7810101
Tổ hợp môn:
C00, D01, D14, D15
Điểm chuẩn:
18.75
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Mã ngành:
7520207
Tổ hợp môn:
A00, A01, C01, D01
Điểm chuẩn:
15.35
Kiểm toán
Mã ngành:
7340302
Tổ hợp môn:
A00, A01, C02, D01
Điểm chuẩn:
16
Quản trị kinh doanh
Mã ngành:
7340101
Tổ hợp môn:
A00, A01, C04, D01
Điểm chuẩn:
15.05
Quản trị nhân lực
Mã ngành:
7340404
Tổ hợp môn:
A00, A01, C04, D01
Điểm chuẩn:
16.25
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành:
7320104
Tổ hợp môn:
A00, A01, C01, D01
Điểm chuẩn:
16
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kinh doanh thương mại 7340121 | A00, A01, C04, D01 | 15 | Trường Đại học Văn Hiến | |
2 | Thương mại điện tử 7340122 | A00, A01, C04, D01 | 16.4 | Trường Đại học Văn Hiến | |
3 | Quan hệ quốc tế 7310206 | A01, D01, D14, D15 | 17.7 | Trường Đại học Văn Hiến | |
4 | Marketing 7340115 | A00, A01, C04, D01 | 16 | Trường Đại học Văn Hiến | |
5 | Việt Nam học 7310630 | C00, D01, D14, D15 | 18.75 | Trường Đại học Văn Hiến | |
6 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 | A00, A01, C01, D01 | 15.35 | Trường Đại học Văn Hiến | |
7 | Kiểm toán 7340302 | A00, A01, C02, D01 | 16 | Trường Đại học Văn Hiến | |
8 | Quản trị kinh doanh 7340101 | A00, A01, C04, D01 | 15.05 | Trường Đại học Văn Hiến | |
9 | Quản trị nhân lực 7340404 | A00, A01, C04, D01 | 16.25 | Trường Đại học Văn Hiến | |
10 | Truyền thông đa phương tiện 7320104 | A00, A01, C01, D01 | 16 | Trường Đại học Văn Hiến |