LeaderBook logo

Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Kỹ thuật điện tử - Viễn thông

Mã ngành:

7520207

Tổ hợp môn:

A00, A01, C01

Trường:

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

26

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành:

7520207

Tổ hợp môn:

A00, A01

Trường:

Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

25.14

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành:

7520207

Tổ hợp môn:

A00, A01

Trường:

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Cơ sở Đào tạo tại Hà Nội

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

25.75

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành:

7520207

Tổ hợp môn:

A00, A01

Trường:

Đại học Bách khoa Hà Nội

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

27.03

Kỹ thuật điện tử - Viễn thông

Mã ngành:

7520207

Tổ hợp môn:

A00, A01, C01

Trường:

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

31.2

Luật chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23

Mã ngành:

7520207

Tổ hợp môn:

A01

Trường:

Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

24.5

Điện tử - viễn thông

Mã ngành:

7520207

Tổ hợp môn:

A00, A01, D07

Trường:

Học viện Hàng không Việt Nam

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

16

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành:

7520207

Tổ hợp môn:

A00, A01

Trường:

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Nam)

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

23.23

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Cơ sở Hà Nội)

Mã ngành:

7520207

Tổ hợp môn:

A00, A01, D90

Trường:

Học viện Kỹ thuật Mật mã

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

25.35

Điện tử - viễn thông

Mã ngành:

7520207

Tổ hợp môn:

A00, C01, C14, D01

Trường:

Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

21.3