Toàn quốc
Ngành đào tạo
8
Điểm chuẩn
14.5-15 (2024)
Tuyển sinh
~600 (2024)Học phí trung bình
11tr - 13tr
Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành:
7580201
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
14.5
Ngành Kỹ thuật môi trường
Mã ngành:
7520320
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
15
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành:
7480103
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Mã ngành:
7580205
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
15
Kỹ thuật cấp thoát nước
Mã ngành:
7580213
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
15
Quản lý đô thị và công trình
Mã ngành:
7580106
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
15
Kiến trúc
Mã ngành:
7580101
Tổ hợp môn:
V00, V01, V02, V03
Điểm chuẩn:
15
Kế toán
Mã ngành:
7340301
Tổ hợp môn:
A00, A01, D14, D15
Điểm chuẩn:
15
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kỹ thuật xây dựng 7580201 | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | Đại học Xây dựng Miền Tây | |
2 | Ngành Kỹ thuật môi trường 7520320 | A00, A01, B00, D01 | 15 | Đại học Xây dựng Miền Tây | |
3 | Kỹ thuật phần mềm 7480103 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Đại học Xây dựng Miền Tây | |
4 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 | A00, A01, B00, D01 | 15 | Đại học Xây dựng Miền Tây | |
5 | Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 | A00, A01, B00, D01 | 15 | Đại học Xây dựng Miền Tây | |
6 | Quản lý đô thị và công trình 7580106 | A00, A01, B00, D01 | 15 | Đại học Xây dựng Miền Tây | |
7 | Kiến trúc 7580101 | V00, V01, V02, V03 | 15 | Đại học Xây dựng Miền Tây | |
8 | Kế toán 7340301 | A00, A01, D14, D15 | 15 | Đại học Xây dựng Miền Tây |