LeaderBook logo

Điểm chuẩn ngành Quản lý đô thị và công trình

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

Mã ngành:

7580106

Tổ hợp môn:

A00, A01, D01, D07

Trường:

Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

21.1

Kinh tế và quản lý đô thị

Mã ngành:

7580106

Tổ hợp môn:

A00, A01, D01, D07

Trường:

Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

27.01

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành:

7580106

Tổ hợp môn:

A00, A01, D01, D07

Trường:

Đại học Giao thông Vận tải (Cơ sở Phía Bắc )

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

23.28

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

Mã ngành:

7580106

Tổ hợp môn:

A00, A01, B00, D10

Trường:

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

24

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành:

7580106

Tổ hợp môn:

A00, A01, C00, D01

Trường:

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

19

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành:

7580106

Tổ hợp môn:

A00, A01, D01, D07

Trường:

Trường Đại học Thuỷ Lợi

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

22.35

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành:

7580106

Tổ hợp môn:

A00, A01, A02, B00

Trường:

Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

15

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành:

7580106

Tổ hợp môn:

A00, A01, B00, D01

Trường:

Đại học Xây dựng Miền Tây

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

15