Toàn quốc
Ngành đào tạo
111
Điểm chuẩn
15-28.43 (2024)
Tuyển sinh
~10.060 (2024)Học phí trung bình
19tr - 36tr
Giáo dục Tiểu học
Mã ngành:
7140202
Tổ hợp môn:
A00, C01, D01, D03
Điểm chuẩn:
25.65
Giáo dục Công dân
Mã ngành:
7140204
Tổ hợp môn:
C00, C19, D14, D15
Điểm chuẩn:
27.31
Hệ thống thông tin
Mã ngành:
7480104
Tổ hợp môn:
A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
22.8
Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành:
7580201
Tổ hợp môn:
A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
20
Kỹ thuật Điện
Mã ngành:
7510301
Tổ hợp môn:
A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
21.9
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành:
7810103
Tổ hợp môn:
A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
22.9
Quản trị kinh doanh
Mã ngành:
7340101
Tổ hợp môn:
A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
23.1
Nuôi trồng thuỷ sản
Mã ngành:
7620301
Tổ hợp môn:
A01, B08, D07
Điểm chuẩn:
15
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành:
7340201
Tổ hợp môn:
A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
23.5
Công nghệ thực phẳm
Mã ngành:
7540101
Tổ hợp môn:
A01, B08, D07
Điểm chuẩn:
20
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Giáo dục Tiểu học 7140202 | A00, C01, D01, D03 | 25.65 | Đại học Cần Thơ | |
2 | Giáo dục Công dân 7140204 | C00, C19, D14, D15 | 27.31 | Đại học Cần Thơ | |
3 | Hệ thống thông tin 7480104C | A01, D01, D07 | 22.8 | Đại học Cần Thơ | |
4 | Kỹ thuật xây dựng 7580201C | A01, D01, D07 | 20 | Đại học Cần Thơ | |
5 | Kỹ thuật Điện 7520201C | A01, D01, D07 | 21.9 | Đại học Cần Thơ | |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103C | A01, D01, D07 | 22.9 | Đại học Cần Thơ | |
7 | Quản trị kinh doanh 7340101C | A01, D01, D07 | 23.1 | Đại học Cần Thơ | |
8 | Nuôi trồng thuỷ sản 7620301T | A01, B08, D07 | 15 | Đại học Cần Thơ | |
9 | Tài chính – Ngân hàng 7340201C | A01, D01, D07 | 23.5 | Đại học Cần Thơ | |
10 | Công nghệ thực phẳm 7540101C | A01, B08, D07 | 20 | Đại học Cần Thơ |