Toàn quốc
Ngành đào tạo
18
Điểm chuẩn
19.5-24 (2024)
Tuyển sinh
~2.847 (2024)Học phí trung bình
26tr - 32tr
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành:
7220201
Tổ hợp môn:
D01, A01, D14, D15
Điểm chuẩn:
19.5
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành:
7220204
Tổ hợp môn:
D01, A01, D14, D15
Điểm chuẩn:
24
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành:
7340201
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
19.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành:
7810103
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
19.5
Quản trị kinh doanh
Mã ngành:
7340101
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
19.5
Ke toán
Mã ngành:
7340301
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
19.5
Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành:
7580201
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
19.5
Quy hoạch vùng và đô thị
Mã ngành:
7580105
Tổ hợp môn:
V00, V01, V02, 5K1, 121, A01
Điểm chuẩn:
21
Quản lý xây dựng
Mã ngành:
7580302
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
19.5
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành:
7510605
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
19.5
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Ngôn ngữ Anh 7220201 | D01, A01, D14, D15 | 19.5 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 | D01, A01, D14, D15 | 24 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | |
3 | Tài chính - Ngân hàng 7340201 | A00, A01, B00, D01 | 19.5 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 | A00, A01, B00, D01 | 19.5 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | |
5 | Quản trị kinh doanh 7340101 | A00, A01, B00, D01 | 19.5 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | |
6 | Ke toán 7340301 | A00, A01, B00, D01 | 19.5 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | |
7 | Kỹ thuật xây dựng 7580201 | A00, A01, B00, D01 | 19.5 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | |
8 | Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 | V00, V01, V02, 5K1, 121, A01 | 21 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | |
9 | Quản lý xây dựng 7580302 | A00, A01, B00, D01 | 19.5 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | |
10 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 | A00, A01, B00, D01 | 19.5 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |