Toàn quốc
Ngành đào tạo
45
Điểm chuẩn
15-24.5 (2024)
Tuyển sinh
~2.219 (2023)Học phí trung bình
12tr - 13tr
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
Mã ngành:
7580109
Tổ hợp môn:
A00, C04, D01, D10
Điểm chuẩn:
24.1
Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành:
7580201
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, C04
Điểm chuẩn:
20.5
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất
Mã ngành:
74402
Tổ hợp môn:
A00, A01, D07, A04
Điểm chuẩn:
18
Kỹ thuật tài nguyên nước
Mã ngành:
7580212
Tổ hợp môn:
A00, A01, C04, D01
Điểm chuẩn:
15
Địa chất học
Mã ngành:
7440201
Tổ hợp môn:
A00, C04, D01, D07
Điểm chuẩn:
16
Du lịch địa chất
Mã ngành:
78101
Tổ hợp môn:
D01, D10, C04, D07
Điểm chuẩn:
20
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Mã ngành:
7510301
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, C01
Điểm chuẩn:
23.75
Công nghệ kỹ thuật hoá học
Mã ngành:
7510401
Tổ hợp môn:
A00, A06, B00, D07
Điểm chuẩn:
19
Quản lý công nghiệp
Mã ngành:
7510601
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
21.25
Địa kỹ thuật xây dựng
Mã ngành:
7580211
Tổ hợp môn:
A00, A01, C04, D01
Điểm chuẩn:
16
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 7580109 | A00, C04, D01, D10 | 24.1 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
2 | Kỹ thuật xây dựng 7580201 | A00, A01, D01, C04 | 20.5 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
3 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất 7440229 | A00, A01, D07, A04 | 18 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
4 | Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 | A00, A01, C04, D01 | 15 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
5 | Địa chất học 7440201 | A00, C04, D01, D07 | 16 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
6 | Du lịch địa chất 7810105 | D01, D10, C04, D07 | 20 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 | A00, A01, D01, C01 | 23.75 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
8 | Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 | A00, A06, B00, D07 | 19 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
9 | Quản lý công nghiệp 7510601 | A00, A01, D01, D07 | 21.25 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
10 | Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 | A00, A01, C04, D01 | 16 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất |