Toàn quốc
Ngành đào tạo
45
Điểm chuẩn
15-24.5 (2024)
Tuyển sinh
~2.219 (2023)Học phí trung bình
12tr - 13tr
Kỹ thuật cơ khí
Mã ngành:
7520103
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, C01
Điểm chuẩn:
24
Kỹ thuật môi trường
Mã ngành:
7520320
Tổ hợp môn:
A00, B00, C04, D01
Điểm chuẩn:
16
Quản trị kinh doanh
Mã ngành:
7340101
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
23.75
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
Mã ngành:
7520216
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, C01
Điểm chuẩn:
24.5
Kỹ thuật hóa học
Mã ngành:
7520301
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D07
Điểm chuẩn:
19
Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành:
7580201
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, C04
Điểm chuẩn:
20.5
Du lịch địa chất
Mã ngành:
78101
Tổ hợp môn:
D01, D10, C04, D07
Điểm chuẩn:
20
Công nghệ kỹ thuật hoá học
Mã ngành:
7510401
Tổ hợp môn:
A00, A06, B00, D07
Điểm chuẩn:
19
Địa kỹ thuật xây dựng
Mã ngành:
7580211
Tổ hợp môn:
A00, A01, C04, D01
Điểm chuẩn:
16
Đá quý Đá mỹ nghệ
Mã ngành:
75205
Tổ hợp môn:
A00, C04, D01, D10
Điểm chuẩn:
15
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kỹ thuật cơ khí 7520103 | A00, A01, D01, C01 | 24 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
2 | Kỹ thuật môi trường 7520320 | A00, B00, C04, D01 | 16 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
3 | Quản trị kinh doanh 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 23.75 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
4 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa 7520216 | A00, A01, D01, C01 | 24.5 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
5 | Kỹ thuật hóa học 7520301 | A00, A01, B00, D07 | 19 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
6 | Kỹ thuật xây dựng 7580201 | A00, A01, D01, C04 | 20.5 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
7 | Du lịch địa chất 7810105 | D01, D10, C04, D07 | 20 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
8 | Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 | A00, A06, B00, D07 | 19 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
9 | Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 | A00, A01, C04, D01 | 16 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
10 | Đá quý Đá mỹ nghệ 7520505 | A00, C04, D01, D10 | 15 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất |