Toàn Quốc
Ngành đào tạo
14
Điểm chuẩn
24.68-33.05 (2024)
Tuyển sinh
~1.800 (2024)Học phí trung bình
~19tr
Kinh tế quốc tế
Mã ngành:
7310106
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
25.01
Kế toán
Mã ngành:
7340301
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
25.84
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành:
7220201
Tổ hợp môn:
A01, D01, D07, D10
Điểm chuẩn:
33.05
Luật kinh tế
Mã ngành:
7380107
Tổ hợp môn:
C00, A01, D01, D09
Điểm chuẩn:
27.43
Kinh tế phát triển
Mã ngành:
7310105
Tổ hợp môn:
A00, A01, C02, D01
Điểm chuẩn:
25.43
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành:
7340201
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
25.26
Kinh tế tài chính
Mã ngành:
7840104
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
25.43
Kinh tế
Mã ngành:
7310106
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
24.83
Quản trị doanh nghiệp
Mã ngành:
7340101
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn:
24.68
Quản lý nhà nước
Mã ngành:
7310205
Tổ hợp môn:
C00, A01, D01, D09
Điểm chuẩn:
25.57
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kinh tế quốc tế 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 25.01 | Học viện Chính sách và Phát triển | |
2 | Kế toán 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 25.84 | Học viện Chính sách và Phát triển | |
3 | Ngôn ngữ Anh 7220201 | A01, D01, D07, D10 | 33.05 | Học viện Chính sách và Phát triển | |
4 | Luật kinh tế 7380107 | C00, A01, D01, D09 | 27.43 | Học viện Chính sách và Phát triển | |
5 | Kinh tế phát triển 7310105 | A00, A01, C02, D01 | 25.43 | Học viện Chính sách và Phát triển | |
6 | Tài chính – Ngân hàng 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 25.26 | Học viện Chính sách và Phát triển | |
7 | Kinh tế tài chính 7310109 | A00, A01, D01, D07 | 25.43 | Học viện Chính sách và Phát triển | |
8 | Kinh tế 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 24.83 | Học viện Chính sách và Phát triển | |
9 | Quản trị doanh nghiệp 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 24.68 | Học viện Chính sách và Phát triển | |
10 | Quản lý nhà nước 7310205 | C00, A01, D01, D09 | 25.57 | Học viện Chính sách và Phát triển |