Toàn quốc
Ngành đào tạo
31
Điểm chuẩn
15-21 (2024)
Tuyển sinh
~2.100 (2023)Học phí trung bình
33tr - 47tr
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành:
7510605
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, C01
Điểm chuẩn:
15.15
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành:
7220201
Tổ hợp môn:
D01, D09, D10, A01
Điểm chuẩn:
16.15
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành:
Tổ hợp môn:
A00, A01, C00, D01
Điểm chuẩn:
17.25
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành:
7340201
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, C01
Điểm chuẩn:
15.1
Khoa học môi trường
Mã ngành:
7440301
Tổ hợp môn:
A00, B00, C02, D01
Điểm chuẩn:
16.1
Marketing
Mã ngành:
7340115
Tổ hợp môn:
A00, A01, C00, D01
Điểm chuẩn:
16.25
Luật kinh tế
Mã ngành:
7380107
Tổ hợp môn:
A00, A01, C00, D01
Điểm chuẩn:
15.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành:
7810103
Tổ hợp môn:
A00, A01, C00, D01
Điểm chuẩn:
15
Quản trị doanh nghiệp
Mã ngành:
7340101
Tổ hợp môn:
A00, A01, C00, D01
Điểm chuẩn:
15
Kế toán
Mã ngành:
7340301
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, C01
Điểm chuẩn:
15.3
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 | A00, A01, D01, C01 | 15.15 | Đại học Lạc Hồng | |
2 | Ngôn ngữ Anh 7220201 | D01, D09, D10, A01 | 16.15 | Đại học Lạc Hồng | |
3 | Kinh doanh quốc tế 7310120 | A00, A01, C00, D01 | 17.25 | Đại học Lạc Hồng | |
4 | Tài chính – Ngân hàng 7340201 | A00, A01, D01, C01 | 15.1 | Đại học Lạc Hồng | |
5 | Khoa học môi trường 7440301 | A00, B00, C02, D01 | 16.1 | Đại học Lạc Hồng | |
6 | Marketing 7340115 | A00, A01, C00, D01 | 16.25 | Đại học Lạc Hồng | |
7 | Luật kinh tế 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 15.5 | Đại học Lạc Hồng | |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 15 | Đại học Lạc Hồng | |
9 | Quản trị doanh nghiệp 7340101 | A00, A01, C00, D01 | 15 | Đại học Lạc Hồng | |
10 | Kế toán 7340301 | A00, A01, D01, C01 | 15.3 | Đại học Lạc Hồng |