Toàn quốc
Ngành đào tạo
14
Điểm chuẩn
15-19 (2024)
Tuyển sinh
~1.810 (2024)Học phí trung bình
78tr - 90tr
Điều dưỡng
Mã ngành:
7720301
Tổ hợp môn:
A00, A02, B00
Điểm chuẩn:
19
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành:
7510605
Tổ hợp môn:
A00, A01, A07, D01
Điểm chuẩn:
16
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành:
7320104
Tổ hợp môn:
A00, C00, D01, D14
Điểm chuẩn:
15
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành:
7340201
Tổ hợp môn:
A00, A01, A07, D01
Điểm chuẩn:
15
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành:
7220210
Tổ hợp môn:
C00, D01, D09, DD2
Điểm chuẩn:
16.5
Thương mại điện tử
Mã ngành:
7340122
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, C00
Điểm chuẩn:
16
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành:
7220204
Tổ hợp môn:
D01, D09, D10, C00
Điểm chuẩn:
16.5
Công nghệ thông tin
Mã ngành:
7480201
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D10
Điểm chuẩn:
15
Kế toán
Mã ngành:
7340301
Tổ hợp môn:
A00, A01, A07, D01
Điểm chuẩn:
16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành:
7810103
Tổ hợp môn:
A07, C00, D01, D14
Điểm chuẩn:
16
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Điều dưỡng 7720301 | A00, A02, B00 | 19 | Đại học Trưng Vương | |
2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 | A00, A01, A07, D01 | 16 | Đại học Trưng Vương | |
3 | Truyền thông đa phương tiện 7320104 | A00, C00, D01, D14 | 15 | Đại học Trưng Vương | |
4 | Tài chính – Ngân hàng 7340201 | A00, A01, A07, D01 | 15 | Đại học Trưng Vương | |
5 | Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 | C00, D01, D09, DD2 | 16.5 | Đại học Trưng Vương | |
6 | Thương mại điện tử 7340122 | A00, A01, D01, C00 | 16 | Đại học Trưng Vương | |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 | D01, D09, D10, C00 | 16.5 | Đại học Trưng Vương | |
8 | Công nghệ thông tin 7480201 | A00, A01, D01, D10 | 15 | Đại học Trưng Vương | |
9 | Kế toán 7340301 | A00, A01, A07, D01 | 16 | Đại học Trưng Vương | |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 | A07, C00, D01, D14 | 16 | Đại học Trưng Vương |