Toàn quốc
Ngành đào tạo
40
Điểm chuẩn
16-22.5 (2024)
Tuyển sinh
~6.115 (2022)Học phí trung bình
21tr - 85tr
Quản trị khách sạn
Mã ngành:
7810201
Tổ hợp môn:
A00, A01, C00, D01
Điểm chuẩn:
16
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Mã ngành:
7810202
Tổ hợp môn:
A00, A01, C00, D01
Điểm chuẩn:
16
Marketing
Mã ngành:
7340115
Tổ hợp môn:
A00, A01, C04, D01
Điểm chuẩn:
16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành:
7810103
Tổ hợp môn:
A00, A01, C00, D01
Điểm chuẩn:
16
Kinh tế số
Mã ngành:
7310109
Tổ hợp môn:
A00, A01, C04, D01
Điểm chuẩn:
16
Ngành Kinh doanh quốc tế
Mã ngành:
7340120
Tổ hợp môn:
A00, A01, C04, D01
Điểm chuẩn:
16
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành:
7340201
Tổ hợp môn:
A00, A01, C04, D01
Điểm chuẩn:
16
Kế toán
Mã ngành:
7340301
Tổ hợp môn:
A00, A01, C04, D01
Điểm chuẩn:
16
Quản trị doanh nghiệp
Mã ngành:
7340101
Tổ hợp môn:
A00, A01, C04, D01
Điểm chuẩn:
16
Thương mại điện tử
Mã ngành:
7340122
Tổ hợp môn:
A00, A01, C04, D01
Điểm chuẩn:
16
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị khách sạn 7810201 | A00, A01, C00, D01 | 16 | Đại học Nam Cần Thơ | |
2 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 | A00, A01, C00, D01 | 16 | Đại học Nam Cần Thơ | |
3 | Marketing 7340115 | A00, A01, C04, D01 | 16 | Đại học Nam Cần Thơ | |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 16 | Đại học Nam Cần Thơ | |
5 | Kinh tế số 7310109 | A00, A01, C04, D01 | 16 | Đại học Nam Cần Thơ | |
6 | Ngành Kinh doanh quốc tế 7340120 | A00, A01, C04, D01 | 16 | Đại học Nam Cần Thơ | |
7 | Tài chính – Ngân hàng 7340201 | A00, A01, C04, D01 | 16 | Đại học Nam Cần Thơ | |
8 | Kế toán 7340301 | A00, A01, C04, D01 | 16 | Đại học Nam Cần Thơ | |
9 | Quản trị doanh nghiệp 7340101 | A00, A01, C04, D01 | 16 | Đại học Nam Cần Thơ | |
10 | Thương mại điện tử 7340122 | A00, A01, C04, D01 | 16 | Đại học Nam Cần Thơ |