Toàn quốc
Ngành đào tạo
40
Điểm chuẩn
16-22.5 (2024)
Tuyển sinh
~6.115 (2022)Học phí trung bình
21tr - 85tr
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Mã ngành:
7480102
Tổ hợp môn:
A00, A01, A02, D07
Điểm chuẩn:
16
Quan hệ công chúng
Mã ngành:
7320108
Tổ hợp môn:
C00, D01, D14, D15
Điểm chuẩn:
16
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Mã ngành:
7720601
Tổ hợp môn:
A00, B00, D07, D08
Điểm chuẩn:
19
Công nghệ thông tin
Mã ngành:
7480201
Tổ hợp môn:
A00, A01, A02, D07
Điểm chuẩn:
16
Công nghệ thực phẩm
Mã ngành:
7540101
Tổ hợp môn:
A00, A02, B00, D07
Điểm chuẩn:
16
Quản lý tài nguyên và môi trường
Mã ngành:
7850101
Tổ hợp môn:
A00, A02, B00, C08
Điểm chuẩn:
16
Kinh tế số
Mã ngành:
7310109
Tổ hợp môn:
A00, A01, C04, D01
Điểm chuẩn:
16
Quản trị doanh nghiệp
Mã ngành:
7340101
Tổ hợp môn:
A00, A01, C04, D01
Điểm chuẩn:
16
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Mã ngành:
7810202
Tổ hợp môn:
A00, A01, C00, D01
Điểm chuẩn:
16
Kiến trúc
Mã ngành:
7580101
Tổ hợp môn:
A00, D01, V00, V01
Điểm chuẩn:
16
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 | A00, A01, A02, D07 | 16 | Đại học Nam Cần Thơ | |
2 | Quan hệ công chúng 7320108 | C00, D01, D14, D15 | 16 | Đại học Nam Cần Thơ | |
3 | Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 | A00, B00, D07, D08 | 19 | Đại học Nam Cần Thơ | |
4 | Công nghệ thông tin 7480201 | A00, A01, A02, D07 | 16 | Đại học Nam Cần Thơ | |
5 | Công nghệ thực phẩm 7540101 | A00, A02, B00, D07 | 16 | Đại học Nam Cần Thơ | |
6 | Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 | A00, A02, B00, C08 | 16 | Đại học Nam Cần Thơ | |
7 | Kinh tế số 7310109 | A00, A01, C04, D01 | 16 | Đại học Nam Cần Thơ | |
8 | Quản trị doanh nghiệp 7340101 | A00, A01, C04, D01 | 16 | Đại học Nam Cần Thơ | |
9 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 | A00, A01, C00, D01 | 16 | Đại học Nam Cần Thơ | |
10 | Kiến trúc 7580101 | A00, D01, V00, V01 | 16 | Đại học Nam Cần Thơ |