Toàn quốc
Ngành đào tạo
16
Điểm chuẩn
15-19 (2024)
Tuyển sinh
~1.685 (2022)Học phí trung bình
Đang bổ sung
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Mã ngành:
7720601
Tổ hợp môn:
A00, B00, D07, D08
Điểm chuẩn:
19
Quản trị doanh nghiệp
Mã ngành:
7340101
Tổ hợp môn:
A00, A01, C04, D01
Điểm chuẩn:
15
Luật kinh tế
Mã ngành:
7380107
Tổ hợp môn:
C00, D14, D66, D84
Điểm chuẩn:
15
Kỹ thuật ô tô
Mã ngành:
7520130
Tổ hợp môn:
A00, A01, A02, C01
Điểm chuẩn:
15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành:
7510605
Tổ hợp môn:
A00, A01, C01, D01
Điểm chuẩn:
15
Kỹ thuật cơ khí
Mã ngành:
7520103
Tổ hợp môn:
A00, A01, A02, C01
Điểm chuẩn:
15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành:
7810103
Tổ hợp môn:
A00, A01, C00, D01
Điểm chuẩn:
15
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành:
7340201
Tổ hợp môn:
A00, A01, C04, D01
Điểm chuẩn:
15
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành:
7220201
Tổ hợp môn:
D01, D14, D15, D66
Điểm chuẩn:
15
Quản trị khách sạn
Mã ngành:
7810201
Tổ hợp môn:
A00, A01, C00, D01
Điểm chuẩn:
15
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 | A00, B00, D07, D08 | 19 | Đại học Phan Thiết | |
2 | Quản trị doanh nghiệp 7340101 | A00, A01, C04, D01 | 15 | Đại học Phan Thiết | |
3 | Luật kinh tế 7380107 | C00, D14, D66, D84 | 15 | Đại học Phan Thiết | |
4 | Kỹ thuật ô tô 7520130 | A00, A01, A02, C01 | 15 | Đại học Phan Thiết | |
5 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 | A00, A01, C01, D01 | 15 | Đại học Phan Thiết | |
6 | Kỹ thuật cơ khí 7520103 | A00, A01, A02, C01 | 15 | Đại học Phan Thiết | |
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 15 | Đại học Phan Thiết | |
8 | Tài chính – Ngân hàng 7340201 | A00, A01, C04, D01 | 15 | Đại học Phan Thiết | |
9 | Ngôn ngữ Anh 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 15 | Đại học Phan Thiết | |
10 | Quản trị khách sạn 7810201 | A00, A01, C00, D01 | 15 | Đại học Phan Thiết |