Phú Thọ
Ngành đào tạo
36
Điểm chuẩn
18-34 (2024)
Tuyển sinh
~1.370 (2024)Học phí trung bình
~19tr
Sư phạm Tiếng Anh
Mã ngành:
7140231
Tổ hợp môn:
D01, D11, D14, D15
Điểm chuẩn:
26.6
Giáo dục Mầm non
Mã ngành:
7140201
Tổ hợp môn:
M00, M01, M07, M09
Điểm chuẩn:
33.47
Kinh tế
Mã ngành:
7310106
Tổ hợp môn:
A00, A01, A09, D01
Điểm chuẩn:
18
Sư phạm Toán học
Mã ngành:
7140209
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D84
Điểm chuẩn:
26.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Mã ngành:
7510301
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D01
Điểm chuẩn:
18
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành:
7220204
Tổ hợp môn:
D01, D04, D45, D15
Điểm chuẩn:
21
Sư phạm Ngữ văn
Mã ngành:
7140217
Tổ hợp môn:
C00, C19, D14, C20
Điểm chuẩn:
28.44
Giáo dục Tiểu học
Mã ngành:
7140202
Tổ hợp môn:
A00, C00, C19, D01
Điểm chuẩn:
28.13
Giáo dục Thể chất
Mã ngành:
7140206
Tổ hợp môn:
T00, T02, T05, T07
Điểm chuẩn:
34
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành:
7810103
Tổ hợp môn:
C00, C20, D01, D15
Điểm chuẩn:
18
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Sư phạm Tiếng Anh 7140231 | D01, D11, D14, D15 | 26.6 | Trường Đại học Hùng Vương | |
2 | Giáo dục Mầm non 7140201 | M00, M01, M07, M09 | 33.47 | Trường Đại học Hùng Vương | |
3 | Kinh tế 7310101 | A00, A01, A09, D01 | 18 | Trường Đại học Hùng Vương | |
4 | Sư phạm Toán học 7140209 | A00, A01, D01, D84 | 26.5 | Trường Đại học Hùng Vương | |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 | A00, A01, D01, D01 | 18 | Trường Đại học Hùng Vương | |
6 | Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 | D01, D04, D45, D15 | 21 | Trường Đại học Hùng Vương | |
7 | Sư phạm Ngữ văn 7140217 | C00, C19, D14, C20 | 28.44 | Trường Đại học Hùng Vương | |
8 | Giáo dục Tiểu học 7140202 | A00, C00, C19, D01 | 28.13 | Trường Đại học Hùng Vương | |
9 | Giáo dục Thể chất 7140206 | T00, T02, T05, T07 | 34 | Trường Đại học Hùng Vương | |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 | C00, C20, D01, D15 | 18 | Trường Đại học Hùng Vương |